Tổng hợp học bổng du học Úc 2024

Học bổng du học Úc luôn là mối quan tâm hàng đầu của quý vị phụ huynh, các bạn học sinh, sinh viên nhằm giúp giảm nhẹ phần nào chi phí du học. Chính vì vậy, KNT Education đã tổng hợp học bổng du học Úc từ Trung học, Dự bị, Cao đẳng và chuyển tiếp, cho đến Đại học và sau Đại học, giá trị học bổng lên tới 100% học phí. Các bạn hãy tìm hiểu thông tin chi tiết về các học bổng phù hợp, cũng như chuẩn bị mọi giấy tờ, hồ sơ thể hiện được thế mạnh vượt trội của bản thân để apply học bổng nhé!

Nội dung chính trong bài

Học bổng khối trường Đại học

(Gồm các khóa Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ & các khóa tiền đại học: Dự bị, Cao Đẳng (Dự bị Thạc sỹ, tiếng Anh)

1. The University of Melbourne (Melbourne- Victoria)

Xem chi tiết: https://study.unimelb.edu.au/connect-with-us/international/vietnam/vietnamese-student-scholarship-information

Học bổng bậc Đại học

Melbourne International Undergraduate Scholarship: Trị giá 10,000 AUD – 20,000 AUD – 50% – 100% dành cho học sinh:

  • Các trường THPT Việt Nam có trong danh sách tại đây;
  • GCE A Levels
  • International Baccalaureate (IB)

Học bổng bậc Sau đại học

  • Học bổng toàn phần đến 110,000 AUD – Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ.

Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College

Xem chi tiết: www.trinity.unimelb.edu.au/about/scholarships

  • Học bổng 25%- 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học- Foundation Studies Scholarships;
  • Học bổng 2.000- 15.000- 35.000 AUD- Theological School Scholarships;

Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Uni of Melbourne:

  • Học bổng 10.000 AUD- cấp 1 lần;
  • Học bổng 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học;
  • Học bổng 100% học phí/ cấp cho toàn khóa học.

Monash University (Melbourne- Victoria)

Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships

  • Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
  • Học bổng 10,000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học– Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ 31 suất. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
  • Học bổng 10,000 AUD/ năm học đầu tiên- Monash University Grants: dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt);
  • Học bổng 10,000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 3 năm học- Monash University Awards: dành cho chương trình cử nhân- 20 suất;
  • Học bổng 15,000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International High Achievers Scholarship: 25 suất cho chương trình cử nhân và 25 suất cho chương trình thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering;
  • Học bổng 10,000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International Success Scholarship: 12 suất cho các chương trình thạc sỹ của Khoa Engineering;
  • Học bổng 25- 50% học phí – Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: dành cho chương trình: Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy- 4 suất cạnh tranh toàn cầu;
  • Học bổng 19,000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash)– Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours)- hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên;
  • Học bổng 10,000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 2 năm – Monash University Scholarship for Monash College students: dành cho các khóa Dự bị đại học/ Cao đẳng tại Monash College;
  • Học bổng 2,500- 10,000 AUD cấp 1 lần – Monash College Grants: dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.

Australian National University (Canberra- ACT)

Xem chi tiết: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship

  • Học bổng 50% học phí, dành cho chương trình Cử nhân và thạc sỹ, áp dụng cho toàn bộ thời gian học;
  • Học bổng 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và thạc sỹ- không giới hạn số lượng;
  • Học bổng của khoa: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship

University of New South Wales (Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/

  • Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học- International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ bắt đầu năm 2024;
  • Học bổng 20,000 AUD/năm học phí – International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW;
  • Học bổng 10,000 AUD cho 1 năm học- Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng;
  • Học bổng 10,000 AUD cho 1 năm học: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học UNSW College.

The University of Sydney (Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.html

  • Học bổng chính phủ AAS – Australia Awards scholarships: tài trợ toàn bộ học phí, vé máy bay khứ hồi Úc, phí sinh hoạt cho sinh viên quốc tế.
  • Học bổng 20% học phí toàn khóa học – Sydney International Student Award (SISA): áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;
  • Học bổng 5,000 – 40,000 AUD – Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
    • 5,000 – 10,000 – 20,000 – 40,000 AUD cho bậc Đại học;
    • 5,000 – 10,000 – 20,000 AUD cho bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng riêng từ các khoa:
    • Dành cho bậc Đại học, giá trị từ 1,000 – 30,000 AUD
      • Học bổng 1,000 – 5,000 AUD – Sydney School of Architecture, Design and Planning;
      • Học bổng 1,000 – 20 000 AUD/năm – Faculty of Arts and Social Sciences;
      • Học bổng 2,000 – 15,000 AUD – The University of Sydney Business School;
      • Học bổng 1,000 – 20,000 AUD/năm – Faculty of Engineering;
      • Học bổng 500 – 40,000 AUD – Sydney Law School;
      • Học bổng 6,000 – 6,500 AUD – Faculty of Medicine and Health;
      • Học bổng lên đến 25,000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;
      • Học bổng 1,000 – 25,000 AUD – Faculty of Science;
    • Dành cho bậc Thạc sỹ tín chỉ, giá trị từ 1,000 – 20,000 AUD- 50% học phí
      • Học bổng 2,000 AUD – 50% học phí – Sydney School of Architecture, Design and Planning;
      • Học bổng 2,000 – 20,000 AUD/năm – Faculty of Arts and Social Sciences;
      • Học bổng 2,000 – 20,000 AUD – 50% học phí – The University of Sydney Business School;
      • Học bổng 500 – 25,000 AUD – Faculty of Engineering;
      • Học bổng 1,000 – 50,000 AUD – Sydney Law School;
      • Học bổng 2,000 – 25,500 AUD – 50% học phí- Faculty of Medicine and Health;
      • Học bổng lên đến 25,000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;
      • Học bổng 1,000 – 10,000 AUD – Faculty of Science;
    • Dành cho bậc Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ, giá trị từ 1,000 – 40,000 AUD
      • Học bổng 2,000 & 50% học phí AUD/năm- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
      • Học bổng 2,000 – 20,000 AUD/năm – Faculty of Arts and Social Sciences;
      • Học bổng lên đến 47,207 AUD/năm – The University of Sydney Business School;
      • Học bổng lên đến 25,000 AUD/năm – Faculty of Engineering;
      • Học bổng 1,500 – 50,000 AUD/năm – Sydney Law School;
      • Học bổng 5,000 – 36,000 AUD/năm – Faculty of Medicine and Health;
      • Học bổng lên đến 50,000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;
      • Học bổng 2,500 – 20,000 AUD/năm – Faculty of Science
  • Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp – Postgraduate research scholarships: dành cho các chương trình nghiên cứu (research).

The University of Adelaide (Adelaide- SA)

Xem chi tiết: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students

  • Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 99.9 hoặc GPA 6.9/7.0 (số lượng cực giới hạn);
  • Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:
    • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.5/10 hoặc ATAR 95; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.5/7.0;
    • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.5/10 hoặc ATAR 85; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.5/7.0
    • Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
  • Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
  • Family Scholarships: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
  • Alumni Scholarships:
    • Học bổng 15%: GPA chỉ 5.0/7
    • Học bổng 30%: GPA chỉ 6.0/7
    • Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
  • 2024 Articulation Partner Scholarship: học bổng 5,000 – 10,000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật.
    • GPA đạt 6.5/10
  • The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
  • The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5%- 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học
  • University of Adelaide College:
    • Học bổng đến 30% dành cho chương trình Dự bị đại học;
    • Học bổng đến 20% dành cho chương trình Degree Transfer;
    • Học bổng đến 20% dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ;
    • Học bổng 10%- 25% khi chuyển tiếp lên University of Adelaide.

University of Western Australia (Perth- WA)

Xem chi tiết: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/uwa-funded-scholarships

  • UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng dành cho chương trình nghiên cứu, xem chi tiết tại đây;
  • Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ trị giá đến AU$50.000, xem chi tiết tại đây;
  • UWA Global Excellence Scholarship
    • Dành cho chương trình Thạc sĩ: học bổng lên tới AU$12.000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới AU$24.000) cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation). (Trừ các chương trình sau: 90860 Doctor of Dental Medicine; 91860 Doctor of Dental Medicine; 90840 Doctor of Clinical Dentistry; 90850 Doctor of Medicine; 91850 Doctor of Medicine; 91590 Doctor of Optometry; 90870 Doctor of Podiatric Medicine; 90830 Doctor of Podiatric Surgery; 70230 Graduate Certificate in Autism Diagnosis; 53390 Graduate Diploma in Clinical Neuropsychology; 53370 Graduate Diploma in Clinical Psychology; 20820 Juris Doctor; 73550 Master of Business Psychology; 90540 Master of Clinical Audiology; 73520 Master of Clinical Exercise Physiology; 92510 Master of Clinical Pathology; 53580 Master of Industrial and Organisational Psychology; 54540 Master of Infectious Diseases; 51500 Master of Pharmacy; 11550 Master of Social Work).

hoc-bong-du-hoc-uc-uwa-1

    • Dành cho chương trình Đại học: học bổng lên tới AU$12.000/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên tới AUD$36.000/ $48.000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA. (Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học như sau: Doctor of Medicine • Doctor of Dental Medicine • Master of Pharmacy).

hoc-bong-du-hoc-uc-uwa-2

  • UWA International Student Award: UWA triển khai chính sách hỗ trợ 5,000 AUD học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến $20.000 đôla Úc trong 4 năm), chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học;
  • UWA College: Học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Diploma (một năm).

University of Queensland (Brisbane- Queensland)

Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/

  • UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;
  • UQ International High Achiever Award- Global/ Vietnam: Học bổng 20% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & sau đại học, ngoại trừ các chương trình có trong danh sách tại đây;
  • UQ Academic Scholarships Program: Học bổng đến 60,000 AUD dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân. Bao gồm các học bổng:
    • UQ Vice-Chancellor’s Scholarships: trị giá 12,000 AUD/năm, lên đến 5 năm
    • UQ Excellence Scholarships: trị giá 6,000 AUD/năm, lên đến 4 năm
  • Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000, dành cho chương trình Thạc sỹ ngành Health and Behavioural Sciences;
  • MBA Student Scholarship- International: Học bổng 25% dành cho chương trình MBA;
  • International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 5,000 – 10,000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ- dành riêng cho SV đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;
  • UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.

Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)

Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship

  • Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân, 2 thư giới thiệu. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.
  • Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Yêu cầu: hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam với GPA lớp 12 từ 8.0 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc đại học) hoặc hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc Sỹ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc sau đại học), đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.
  • Vietnam Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.
  • STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng. Yêu cầu:
    • Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
    • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
    • Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364- Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours).
  • Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí.
    • Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học.
    • Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM, Đại học Luật – TP.HCM, Đại học Ngoại Thương, Đại học Quốc Gia Việt Nam, Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội, Đại học Sài Gòn.
  • Master of Business Administration Global Leaders Scholarship: trị giá 20% học phí
  • Deakin Global Health Leaders Scholarship: học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:
    • Master of Public Health
    • Master of Health and Human Services Management
    • Master of Health Economics
    • Master of Health Promotion
    • Master of Nutrition and Population Health
  • Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình sau tại Cơ sở Warrnambool:
    • Bachelor of Commerce
    • Bachelor of Nursing
    • Bachelor of Environmental
    • Science (Marine Biology)
    • Bachelor of Education (Primary).
  • Deakin alumni discount: giảm 10% học phí mỗi tín chỉ
  • Deakin College:
    • HB 10-20% dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng;
    • HB 10% dành cho SV có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
    • Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 100%

La Trobe University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships

La Trobe University

  • 50% – 100% học phí – La Trobe Vietnam Student Ambassador Scholarship: dành riêng cho sinh viên Việt Nam có thành tích cao bậc Cử Nhân hoặc Sau Đại học trong năm 2024
  • 15% – 20% – 25% học phí – La Trobe High Achiever Scholarship: dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao;
  • Giảm 10% học phí – Alumni Advantage: dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa Thạc sỹ tín chỉ
  • 3,000 AUD – Regional Victoria Experience Bursary: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton
  • 5,000 AUD – Regional Scholarship: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury – Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton

La Trobe College

  • Học bổng chuyển tiếp 10% (Foundation) & 20% (Cao Đẳng) khóa cử nhân tại La Trobe University: dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng;
  • Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.
  • La Trobe College Melbourne:
    • 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
    • 2,000 AUD cho khóa Dự bị đại học;
    • 2,500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)
  • La Trobe Sydney:
    • Học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng
    • Học bổng 20% – 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ
  • La Trobe MelBourne:
  • Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ

Victoria University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW)

Xem chi tiết: https://www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships

  • VU Block Model® International Scholarship: trị giá 10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên, có điều kiện duy trì. Áp dụng cho các chương trình Dự bị, Cử nhân hoặc Thạc sỹ nhập học tại tại VU Melbourne năm 2024;
  • VU International Scholarship: trị giá 10% học phí toàn bộ thời gian học. Áp dụng cho các chương trình Đại học hoặc Sau Đại Học nhập học tại tại VU Melbourne năm 2024.

Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)

Xem chi tiết: www.swinburne.edu.au/courses/scholarships/international-scholarships/

  • Học bổng đến 20% học phí
  • Swinburne International Excellent pathway scholarship: trị giá 2,500 – 4,000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và Dự bị Thạc sỹ (Postgraduate Qualifying Program);
  • Học bổng ELICOS: trị giá AUD 4,400 (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng nêu trên.

Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

Xem chi tiết: https://federation.edu.au/current-students/starting-at-federation/scholarships/international-scholarships

  • Global Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc;
  • Federation Excellence Scholarship – Vietnam: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình cử nhân và sau đại học;
  • Federation Pathways Scholarship – Vietnam: trị giá 20% học phí dành cho chương trình dự bị hoặc cao đẳng;
  • Accommodation Support Scholarship: trị giá 1.000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 2.000 AUD cho 1 năm học;
  • Destination Australia Scholarships: học bổng 30.000 AUD/ năm, dành cho SV học và sống tại khu vực Regional- cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera.

Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

Xem chi tiết: www.acu.edu.au/study-at-acu/fees-and-scholarships/international-student-scholarships

  • ACU Global Excellence Scholarship: Học bổng lên đến 20,000 AUD mỗi năm dành cho chương trình cử nhân & thạc sỹ nhóm ngành Kinh doanh và CNTT;
  • ACU International Student Accommodation Scholarship: học bổng trị giá 20% chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế trong 1 năm học;
  • ACU Nursing Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
  • ACU Nutrition Science Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
  • ACU Sport and Exercise Science Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
  • ACU Theology & Philosophy Honours Scholarship: 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình Honours;
  • Blacktown Campus Merit Scholarship: Học bổng 4,000 AUD cho sinh viên học tại campus Black Town.

Macquarie University (Sydney – NSW)

Xem chi tiết: www.mq.edu.au/study/admissions-and-entry/scholarships/international

  • Macquarie ASEAN Scholarship: trị giá 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ- bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu) nhập học 2024 và 2025. Học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30,000 – 40,000 AUD;
  • Vice-Chancellor’s International Scholarship: trị giá 10,000 AUD/năm, nhận 1 lần.
  • Sponsored Student Grant: trị giá 5,000 AUD dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2024 khi nhận học bổng châu Á hoặc Úc.
  • ASEAN Partner Institution Scholarship: trị giá 15,000 AUD dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie.
  • Global MBA Alumni Scholarship: 10% học phí dành cho cựu du học sinh đại học Macquarie theo khóa học MBA.
  • Macquarie University Alumni Scholarship: 10% học phí cho cựu du học sinh Macquarie muốn học các chương trình sau đại học.
  • ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15,000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng;
  • Faculty of Science and Engineering Women in STEM Scholarship: trị giá 5,000 AUD cho 4 năm học dành cho các học giả nữ theo học khối ngành STEM.
  • Faculty of Science and Engineering Sustainability Scholarship: trị giá 5,000 AUD lên đến 4 năm dành cho các sinh viên có tiềm năng tạo ra những tác động tích cực trong việc hỗ trợ các mục tiêu Phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc.
  • Macquarie University – ANU Alumni Postgraduate Support Scheme: 10% học phí dành cho cựu DHS của ANU học tập các chương trình sau Đại học của Macquarie.
  • MUIC scholarship: Trị giá 3,000 AUD dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng;
  • English Language Scholarship: Trị giá 50% – 100% (với điều kiện có học bổng chính phủ tài trợ) học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.

University of Technology Sydney – UTS College (Sydney – NSW)

Xem chi tiết: www.uts.edu.au/study/international/essential-information/scholarships-international-students

UTS: Học bổng bậc đại học

  • International Baccalaureate (IB) Scholarship – 50% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;
  • Undergraduate Academic Excellence International Scholarship – 25% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;
  • UTS Foundation Studies Scholarship – 25% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;
  • UTS College to UTS Pathways Scholarship – 50% học bổng học phí cho thời gian khóa học tiêu chuẩn còn lại tại UTS;
  • Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates – 25% học phí trong khóa học tiêu chuẩn;
  • Học bổng Diploma to Degree – Giảm 25% học phí trong thời gian khóa học tiêu chuẩn cho sinh viên đăng ký học xá Sydney.

UTS: Học bổng bậc sau đại học

  • UTS Grant for Masters by Coursework Students: 3,000 AUD cho học kì đầu tiên, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm
  • Postgraduate Academic Excellence International Scholarship: trị giá 25% – 35% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ tại UTS (trong năm 2023).
  • Postgraduate Academic Excellence International Scholarship: trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ tại UTS (trong năm 2024).

University of Western Sydney (Sydney – NSW)

Xem chi tiết: www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships

  • Học bổng 50% học phí – Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm). Với các học bổng 50% bổ sung cho các chương trình cử nhân & sau đại học được chọn phù hợp với các Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên hợp quốc;
  • Vietnam Student Excellent Scholarship 2024: 10% học phí cho bậc Cử Nhân hoặc Thạc Sỹ áp dụng từ học kỳ 2 trở đi. Điều kiện có điểm trung bình 8.5% hoặc AQF từ 80% hoặc điểm A. Và GPA 3.5/5 đối với bậc PG. IETLS 6.5, không band nào dưới 6 (hoặc điểm PTE tương ứng)
  • Vietnam Student Ambassador Scholarship 2024: trị giá 10,900 AUD học phí dành cho sinh viên nhập học tại học xá Melbourne tháng 2/2024 cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ. Điểm TB > 90% hoặc AQF trên 80% hoặc điểm A. Và GPA 3.5/4 đối với PG. Điểm IELTS > 7.5, không band nào dưới 6.5 (hoặc điểm PTE tương ứng).
  • Học bổng 3,000 AUD và 6,000 AUD – Western Sydney International Scholarships: dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm);
  • Học bổng tự động 6,000 AUD mỗi năm: dành cho sinh viên đăng ký qua hệ thống UAC;
  • Học bổng tự động 3,000 AUD mỗi năm: dành cho sinh viên mới nhập học bậc Đại học, ngoại trừ chương trình Cử nhân Điều dưỡng. Sinh viên chương trình Cử nhân Điều dưỡng vẫn có cơ hội nhận học bổng xét trên thành tích học tập trị giá 3,000 AUD và 6,000 AUD mỗi năm);
  • Học bổng 30% học phí khóa tiếng Anh – EAP Scholarship
  • Học bổng 6,000 AUD: dành cho sinh viên bậc Sau Đại học đăng ký các chương trình dưới đây:
    • Juris Doctor
    • M Artificial Intelligence
    • M Business Analytics
    • M Engineering
    • M Information and Communication Technology
    • M Property Investment and Development
    • M Public Health
    • M Science
    • M Social Work (Qualifying)
    • M Teaching (Birth – 5 Years/Birth – 12 Years)
    • M Teaching (Secondary)

*Ghi chú: Các chương trình sau đây không đủ điều kiện nhận Học bổng Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships 50%:

    • Bachelor of Nursing
    • Bachelor of Physiotherapy
    • Master of Nursing Practice
    • Master of Clinical Psychology
    • Doctor of Medicine

University of Wollongong (Wollongong – NSW)

Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international/

  • University of Wollongong Diplomat Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • UOW College International Bursary: học bổng 10% dành cho các khóa Foundation/Diploma;
  • UOW College English Language Bursary: học bổng 390 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh;
  • UOW Alumni Postgraduate Scholarship: Học bổng 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ.
  • UOW Country Bursary 2024: 10% học phí đối với chương trình tối thiểu không bao gồm các khóa (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • UOW Merit Based Scholarship 2024: 30% học phí mỗi năm. Điều kiện duy trì chỉ cần không rớt môn nào.

University of Newcastle (Newcastle, Sydney – NSW)

Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships

  • Học bổng 10,000 AUD mỗi năm x số năm học – ASEAN Excellence Scholarship, tổng giá trị có thể lên đến 50.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
  • Học bổng 15,000 AUD mỗi năm – International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science)
  • Học bổng 15,000 AUD mỗi năm – International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance)
  • Học bổng UoN College of International Education:
    • Học bổng 5% cho chương trình Dự bị đại học ngành Y;
    • Học bổng 12% cho chương trình Dự bị đại học;
    • Học bổng 12% cho chương trình chuyển tiếp lên Đại học (Degree Transfer);
    • Học bổng 20% cho chương trình Dự bị Thạc sỹ – liên thông lên Thạc sỹ;
    • Học bổng 20% cho chương trình Dự bị đại học & Dự bị Thạc sỹ các ngành IT/Computer Science /Data Science

University of New England (Armidale, Sydney – NSW)

Xem chi tiết: www.une.edu.au/study/international/visa-and-fees/scholarships-and-other-financial-support

  • UNE ASEAN bursary: trị giá 5,000 AUD dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney;
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): Học bổng bậc Cao học: trị giá 29,864 AUD, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu 2 năm và chương trình tiến sỹ 3 năm;
  • Accommodation scholarships: Học bổng đến 4,000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học kỳ tháng 2/2024.

Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore – NSW)

Xem chi tiết: www.scu.edu.au/scholarships/international-student-scholarships/

  • Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship 2024: trị giá 8,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. Áp dụng cho toàn bộ thời gian học;
  • Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship 2024: trị giá 8,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. Áp dụng cho toàn bộ thời gian học;
  • Southern Cross Global Regional Scholarship 2024: trị giá 8,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Lismore hoặc Coffs Harbour. Áp dụng cho toàn bộ thời gian học;
  • Destination Australia scholarship: Trị giá 15,000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus;
    Research Scholarships: trị giá tới 100% học phí.

Charles Sturt University (NSW)

Xem chi tiết: study.csu.edu.au/international/scholarships

  • Destination Australia Scholarship: trị giá 15,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga;
  • International student merit scholarship 2024: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên Cử nhân và Thạc sỹ đang học tại Albury-Wodonga, Bathurst, Dubbo, Orange, Port Macquarie, Sydney và Wagga Wagga.
  • International Joint Cooperation Program Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên tốt nghiệp chương trình Joint Cooperation Program và mong muốn học tiếp tại trường trong năm 2024.

University of South Australia (Adelaide – SA)

Xem chi tiết: https://international.unisa.edu.au/scholarships-and-sponsorships/

  • Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
  • International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100% học phí

Flinders University (Adelaide – SA)

Xem chi tiết: www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond.html

  • Vice -Chancellor International Scholarships: học bổng 50% học phí toàn khóa học
  • Excellence Scholarships: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
  • Global Scholarships: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);
  • Alumni Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa dành cho cựu sinh viên;
  • Pathway Scholarship: trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự.
  • Flinder’s new city campus: Phiếu quà tặng điện tử trị giá $500 AUD dành cho sinh viên học tập tại cơ sở Festival Plaza vào học kỳ I/2024
    • Không bao gồm khóa học Dự bị
    • Có thể sử dụng tại hơn 200 nhà bán lẻ tại Úc

The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships

  • Tasmanian Access Scholarship: trị giá 15% học phí toàn khóa, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
  • TIS – Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts – trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
  • Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;
  • Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
  • English Language Package: Học bổng 20 tuần tiếng Anh.

Queensland University of Technology (Brisbane – Queensland)

Xem chi tiết: www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships

  • International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm)- dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
    • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/ 10;
    • Bậc Thạc sỹ: GPA đại học 3.0/ 4 hoặc 8.25/ 10.
  • QUT College Pathway Scholarship: Học bổng 2.600- 3.120 AUD cho học kỳ đầu tiên- dành cho chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học. Yêu cầu:
    • Bậc Dự bị đại học: GPA lớp 11 8.0/ 10;
    • Bậc Cao đẳng: GPA lớp 12 7.0/ 10.
  • QUT College English Language Concession: Học bổng 25% học phí chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College.
    • Được xét tự động sau khi có COE;
  • QUT College Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí năm đầu tiên khóa Dự bị & Cao đẳng
    • ATAR từ 68 trở lên
    • Đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào và nhận được COE của các ngành Khoa học sức khỏe, Kinh Doanh, Kỹ Thuật, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghiệp Sáng Tạo.
    • * Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3,120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)

University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield – Queensland)

Xem chi tiết: www.unisq.edu.au/scholarships/future-students

  • Chancellor’s Excellence Scholarship 2024: 18,000 AUD (với 24-unit) hoặc 24,000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 97+ và bắt đầu học tại UniSQ chương trình Cử Nhân trước ngày 30/9/2024.
  • Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship: 15,000 AUD (với 24-unit) hoặc 20,000 AUD (32-unit) dành cho HS có thành tích xuất sắc ATAR 88+ và bắt đầu học tại UniSQ chương trình Cử Nhân trước ngày 30/9/2024.

Griffith University (Brisbane, Gold Coast – Queensland)

Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance

  • International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
    • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10;
    • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
  • International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
    • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
    • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).
  • Griffith College Diploma to Degree: 3,000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College – đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì – tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University
  • Academic Merit Scholarship: miễn giảm học phí dành cho SV có thành tích tốt nhất tại kỳ học đầu tiên của chương trình đào tạo ( trừ chương trình dự bị) tại Griffith College
  • Family Scholarship: 1,000 AUD. Dành cho SV có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith
  • Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu.

James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane – Queensland)

Xem chi tiết: www.jcu.edu.au/international-students/fees-and-costs/scholarships-and-financial-aid

  • ASEAN Scholarship: trị giá 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
  • English Proficiency Scholarship: trị giá 3,500 AUD, có thể cộng gộp với học bổng ASEAN;
  • JCU International Excellence Scholarship: Giảm 25% học phí dành cho sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Mỹ Latinh, Vương quốc Anh, Châu Âu, Châu Á, Papua New Guinea, Nigeria, Ghana và Trung Đông
  • JCU Research Scholarships: Dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.

University of Canberra (Canberra – ACT)

Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international

  • UC International Course Merit Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ một số lĩnh vực như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật, …;
  • UC International High Achiever Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
  • UC International Merit Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
  • Học bổng của UC College:
    • Academic Merit Scholarship: trị giá 4,000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
    • Early acceptance Scholarship: trị giá đến 2,000 AUD cho chương trình Foundation, Diploma và GCAF;
    • ELICOS scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh

University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast – Queensland)

Xem chi tiết: www.usc.edu.au/study/scholarships

  • International Student Scholarship 2024: Trị giá 15% học phí
  • English Excellence Scholarship 2024: Trị giá 20% học phí
  • Destination Australia Program: Trị giá 15,000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:
    • Cao đẳng Đổi mới Kinh doanh
    • Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/ Sinh thái Động vật/ Giáo dục Tiểu học/ Công tác xã hội

Curtin University (Perth – WA)

Xem chi tiết: www.curtin.edu.au/study/scholarships/

  • Curtin International Scholarships- Alumni & Family Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu DHS của trường;
  • Curtin International Scholarships- Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ;
  • Destination Australia Scholarship: Trị giá 15,000 AUD mỗi năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình sau đại học của Khoa Khoa học và Kỹ thuật.

Murdoch University (Perth – WA)

Xem chi tiết: www.murdoch.edu.au/study/international-students/studying-at-murdoch/fees-and-scholarships/scholarships

  • Welcome Back International Scholarship 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Cử nhân và sau đại học (graduate certificate, graduate diploma và Thạc sỹ);
  • Alumni 25% Fee Tuition Discount: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu DHS học lên hệ Thạc sỹ;
  • Academic Pathway Programs: trị giá 20% dành cho các học sinh nhập học năm 2024.

Edith Cowan University (Tây Úc)

Xem chi tiết: https://www.ecu.edu.au/scholarships/offers

  • International Undergraduate Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân đến semester 2 2024;
  • International Undergraduate Merit Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân semester 2 2024;
  • International Masters Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí cho năm đầu tiên của chương trình Thạc sỹ tín chỉ đến semester 2 2024;
  • Australian Alumni International Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ đến semester 2 2024;
  • Executive Dean’s 2023 & 2024 Master of Engineering Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Engineering, áp dụng đến hết semester 2 2024;
  • 2023 and 2024 ECC Pathway Merit Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC), áp dụng đến hết semester 2 2024;
  • ELICOS Pathways Scholarship: trị giá 5 tuần dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình ELICOS. Áp dụng cho sinh viên nhập học đến hết tháng 11/2024.

Học bổng khối trường Cao đẳng tư thục

Eynesbury College (Adelaide)

Xem chi tiết: www.eynesbury.navitas.com/scholarships

  • Trường cung cấp học bổng Pathway khi học sinh học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học:
    • University of South Australia: https://www.eynesbury.edu.au/university-south-australia/scholarships#accordioncontainer-cbe7df7391-item-d6f69846ef
    • University of Adelaide: https://www.eynesbury.edu.au/university-adelaide/scholarships#accordioncontainer-c283e13bc2-item-67ab8f3db0
    • Flinders University: https://www.eynesbury.edu.au/flinders/scholarships
  • Các suất học bổng:
    • Học bổng 10 – 50% cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng
    • Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác:
    • University of Adelaide: Học bổng 5%- 10%- 25%
    • University of South Australia: Học bổng 15%- 50%
    • ICHM: Học bổng 10%

ICMS (Sydney, Manly – NSW)

Xem chi tiết: www.icms.edu.au/future-students/scholarships/icms-international-scholarship/

  • ICMS International Scholarship – lên đến 35,000 AUD dành cho chương trình Cử nhân.

ICHM (Adelaide)

Xem chi tiết: www.ichm.edu.au/future-students/fees-and-payment/scholarships

  • Học bổng 20 – 30% học phí cho chương trình cử nhân;
  • Học bổng 25 – 30% học phí cho chương trình sau đại học.

William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.angliss.edu.au/study-with-us/scholarships/

  • The Sir William Angliss International VET Scholarships: trị giá đến 3,000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
  • The Memorial Fund Scholarship: trị giá đến 3,000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
  • The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW): trị giá đến 3,000 AUD dành cho sinh viên quốc tếđăng ký học tại Melbourne hoặc Sydney

Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.mit.edu.au/study-with-us/scholarships

  • MIT International Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business (all majors)/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications), áp dụng cho kì tháng 3 và 7. Yêu cầu:
    • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
    • Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
  • MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Yêu cầu:
    • Điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên
    • IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
    • Bài luận 500- 800 chữ.

Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)

Xem chi tiết: www.kbs.edu.au/admissions/scholarships

  • High Achievers Scholarship: Trị giá từ 2.925- 19.080 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ, dành cho các chương trình:
    • Diploma of Business;
    • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
    • Postgraduate Qualifying Program;
    • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
    • Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
    • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
  • Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;
  • International Student Scholarship South Asia: Trị giá từ 975- 6.360AUD, dành cho các chương trình:
    • Diploma of Business;
    • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
    • Postgraduate Qualifying Program;
    • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
    • Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
    • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
  • Alumni Scholarship: trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.

Academy of Information Technology (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.ait.edu.au/scholarship-information

  • Subcontinent Scholarship: Tiết kiệm tới 17,250 AUD cho 3 năm học! Học bổng bao gồm: 15% học phí năm đầu, 30% cho năm 2 & năm 3 đối với tất cả chương trình cử nhân;
  • International Scholarship: Học bổng 25% học phí toàn khóa- tiết kiệm tới 17.250 AUD cho 3 năm học, áp dụng đối với tất cả chương trình Diploma & chương trình cử nhân.

Canning College (Perth)

Xem chi tiết: https://canningcollege.wa.edu.au/academic-scholarships/

  • Western Australian Universities’ Foundation Program (WAUFP) – 10,000, 7,000, 5,000 or 3,000 AUD
  • Year 12 Western Australian Certificate of Education (WACE) – 10,000, 7,000, 5,000 or 3,000 AUD
  • Year 11 – 3,000 AUD
  • Year 10 – 3,000 AUD
  • Certificate IV in University Access Program – 3,000 AUD
  • Diploma of Commerce – 5,000 AUD

Le Cordon Bleu

Xem chi tiết: www.cordonbleu.edu/australia/scholarships/en

  • Brisbane 2024 Culinary Arts: Học bổng 10,000 AUD dành cho khóa Advanced Diploma of Hospitality Management in Cuisine and Patisserie
  • Học bổng 30% dành cho khóa học online

Học bổng khối trường nghề công lập – TAFE

Tafe Victoria

  • Kangan Institute: 500 – 2,500 AUD
  • Holmesglen Tafe: 1,000 – 2,500 AUD
  • Melbourne Polytechnic: 10- 20% học phí
  • William Angliss Institute: 2,500 AUD
  • The Gordon Institute of TAFE: 2,500 AUD
  • Box Hill Institute: 2,500 AUD

Tafe NSW

Xem chi tiết: www.tafensw.edu.au/international/enrol/scholarships

  • Semester 1/2024 – TAFE NSW International Scholarship, trị giá:
  • 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Education
  • 2,000 AUD – dựa trên thành tích, giảm 500 AUD cho mỗi học kỳ trong suốt khóa học;
  • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

Tafe South Australia

Xem chi tiết: www.tafesa.edu.au/international/before-starting/int-scholarships

  • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

Tafe Queensland

Xem chi tiết: https://tafeqld.edu.au/scholarships

  • Destination Australia Scholarship: trị giá 15,000 AUD/1 năm và 22,500 AUD/1,5 năm

Tafe ACT- Canberra Institute of Technology

Xem chi tiết: https://international.cit.edu.au/

  • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

Vocational education and training (VET )- Northern Territory

  • Học bổng chính phủ bang NT – Study in Australia’s Northern Territory Scholarship trị giá 7,500 AUD cho chương trình vocational education and training và 12,000 AUD cho chương trình giáo dục bậc cao.

Học bổng khối trường Trung học

Billanook College (Melbourne)

  • Học bổng 50% (lớp 10 – 12) – Senior School Scholarships, học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

Macquarie Grammar School (Melbourne)

  • Học bổng 10%- 100% học phí dành cho những học sinh nhập học lớp 7 – lớp 11.

Lưu ý

Học sinh cần phân biệt rõ

  • Scholarship= Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được;
  • Grant= khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó; bạn không cần làm gì mà vẫn được
  • Bursary/ Financial aid= hỗ trợ tài chính: dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.

Xét học bổng

Trừ trường hợp hồ sơ cực kì xuất sắc để có thể đoán định mức học bổng, nếu không thì thực tế không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng hay không, vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và xét theo các tiêu chí căn bản:

  • Năng lực học thuật: học lực và thành tích học thuật: lấy từ cao đến thấp;
  • Thời điểm nộp hồ sơ: hồ sơ nộp sớm có ưu thế hơn hồ sơ nộp muộn hơn;
  • Tiêu chí riêng: nếu đó là các học bổng đặc biệt (chuyên ngành).

Hồ sơ xin học bổng cơ bản

  • Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất;
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất;
  • Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký;
  • Tiếng Anh và/ hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…);
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu – nếu có.

Ứng viên xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ sẽ cần thêm:

  • Work CV;
  • 1 personal statement;
  • 2 thư giới thiệu.

—————————–

KNT Education tự hào là đại diện tuyển sinh chính thức của các trường Đại học top đầu của Úc, đã chắp cánh cho rất nhiều bạn học sinh sinh viên thực hiện ước mơ du học của mình. Liên hệ ngay KNT để được hướng dẫn và hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ xin học bổng du học Úc:

  • Trụ sở chính: 451/36/36 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Điện thoại: 028 22 312 268
  • VPĐD: C20 KQH Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân, Đường Hùng Vương, Phường 11, TP. Đà Lạt – Điện thoại: 026 33 74 7271
  • Hotline: 0913 614 654 – 0937 68 70 86
  • Email: tuyet.huynh@knt.edu.vn

Tags: